Từ điển Thiều Chửu
迹 - tích
① Dấu vết. Như túc tích 足迹 vết chân. ||② Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích. Như trần tích 陳迹 dấu cũ, có khi viết là 蹟 hay là 跡. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi 何處神仙經幾時,猶留仙迹此江湄 Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.

Từ điển Trần Văn Chánh
迹 - tích
① Dấu, dấu vết, vết tích: 足迹 Vết (dấu) chân; 汙跡 Vết bẩn; 古跡 Cổ tích; 筆跡 Bút tích; 沒有留下任何痕迹 Không để lại vết tích gì; ② (văn) Theo dấu; ③ Thành tích: 奇跡 Kì tích, thành tích kì diệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迹 - tích
Như chữ Tích 跡.


筆迹 - bút tích || 證迹 - chứng tích || 古迹 - cổ tích || 晦迹 - hối tích || 墨迹 - mặc tích || 發迹 - phát tích || 佛迹 - phật tích || 超迹 - siêu tich || 事迹 - sự tích || 贓迹 - tang tích || 勝迹 - thắng tích || 傷迹 - thương tích || 絶迹 - tuyệt tích ||